🔍
Search:
BA LẦN
🌟
BA LẦN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
세 번 외치거나 부름.
1
SỰ KÊU BA LẦN:
Sự kêu lên hay gọi ba lần.
-
Phó từ
-
1
두세 번, 또는 거듭하여 여러 번.
1
BA LẦN BỐN LƯỢT:
Hai ba lần. Hoặc lặp lại nhiều lần.
-
Danh từ
-
1
세 겹. 또는 세 번 거듭됨.
1
BA LỚP, BA LẦN, BA BẬN:
Ba lớp. Hoặc trùng lặp ba lần.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 타자가 스트라이크를 세 번 당하여 아웃이 되는 일.
1
BA LẦN ĐÁNH RA NGOÀI (STRIKE OUT):
Trong môn bóng chày, cầu thủ đập bóng (batter) bị loại (out) sau ba lần đánh ra ngoài (strike out).
-
Danh từ
-
1
세 번 가운데 두 번을 먼저 이기는 쪽이 승리함.
1
THẮNG HAI TRONG BA LẦN SẼ TRỞ THÀNH BÊN THẮNG:
Trong ba lần, bên nào thắng trước hai lần thì sẽ trở thành bên thắng.
-
-
1
아무리 좋은 것이라도 지루하게 끌거나 자꾸 반복하면 싫어진다.
1
(BÀI HÁT DÙ CÓ HAY MÀ NGHE BA LẦN CŨNG NHÀM TAI):
Dù là điều tốt như thế nào nhưng kéo dài chán chê hoặc liên tiếp lặp đi lặp lại cũng trở nên chán ngắt.
-
Danh từ
-
1
주로 대학 입학시험에서 두 번 떨어지고 세 번째 시험을 준비하는 것.
1
VIỆC LUYỆN THI LẦN THỨ BA, VIỆC KHỔ LUYỆN TỚI BA LẦN:
Việc hai lần đã bị trượt và chuẩn bị thi lần thứ ba trong kỳ thi đại học.
-
-
1
말을 많이 하면 하지 않는 것이 좋은 말도 할 수 있기 때문에 이를 조심해야 한다.
1
(LỜI NÓI CÀNG ÍT CÀNG TỐT), TRƯỚC KHI NÓI PHẢI UỐN LƯỠI BA LẦN:
Phải cẩn thận lời nói vì nếu nói nhiều thì việc không làm cũng có thể nói tốt.
🌟
BA LẦN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
중국 전국 시대의 사상가(기원전 372~기원전 289). 공자의 사상을 발전시켜 인간의 본성은 선하다는 성선설을 주장했다. 어머니가 아들의 좋은 교육 환경을 위해 이사를 세 번 했다는 이야기가 유명하다.
1.
MẠNH TỬ:
Nhà tư tưởng trước khi Trung Quốc lập nhà nước đầu tiên (thời Chiến Quốc ở Trung Quốc) (372 trước công nguyên~289 trước công nguyên). Phát triển tư tưởng của Khổng Tử, chủ trương thuyết tính thiện cho rằng bản tính của con người là thiện. Câu chuyện rất nổi tiếng về người mẹ ba lần chuyển nhà để có môi trường học tập tốt cho con trai
-
☆☆☆
Số từ
-
1.
열의 세 배가 되는 수.
1.
BA MƯƠI:
Số gấp ba lần của mười.
-
☆☆☆
Định từ
-
1.
열의 세 배가 되는 수의.
1.
BA MƯƠI:
Thuộc số gấp ba lần của mười.
-
Danh từ
-
1.
같은 수를 세 번 곱함. 또는 그렇게 해서 얻은 수.
1.
SỐ MŨ BA:
Việc nhân ba lần cùng số giống nhau. Hoặc số nhận được khi tính như vậy.
-
Danh từ
-
1.
아침, 점심, 저녁으로 하루에 세 번 먹는 끼니. 또는 그 끼니때.
1.
BA BỮA ĂN, GIỜ DÙNG BỮA:
Bữa ăn một ngày ba lần là ăn sáng, ăn trưa, ăn tối. Hoặc lúc bữa ăn đó.
-
2.
세 시.
2.
BA GIỜ:
Ba giờ.
-
3.
과거, 현재, 미래의 모든 때.
3.
MỌI LÚC:
Mọi lúc trong quá khứ, hiện tại, tương lai.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 타자가 스트라이크를 세 번 당하여 아웃이 되는 일.
1.
BA LẦN ĐÁNH RA NGOÀI (STRIKE OUT):
Trong môn bóng chày, cầu thủ đập bóng (batter) bị loại (out) sau ba lần đánh ra ngoài (strike out).
-
Danh từ
-
1.
세 겹. 또는 세 번 거듭됨.
1.
BA LỚP, BA LẦN, BA BẬN:
Ba lớp. Hoặc trùng lặp ba lần.
-
☆☆☆
Số từ
-
1.
십의 세 배가 되는 수.
1.
BA MƯƠI:
Số gấp ba lần của mười.
-
Phó từ
-
1.
두세 번, 또는 거듭하여 여러 번.
1.
BA LẦN BỐN LƯỢT:
Hai ba lần. Hoặc lặp lại nhiều lần.
-
Danh từ
-
1.
세 번 가운데 두 번을 먼저 이기는 쪽이 승리함.
1.
THẮNG HAI TRONG BA LẦN SẼ TRỞ THÀNH BÊN THẮNG:
Trong ba lần, bên nào thắng trước hai lần thì sẽ trở thành bên thắng.
-
Danh từ
-
1.
세 번 외치거나 부름.
1.
SỰ KÊU BA LẦN:
Sự kêu lên hay gọi ba lần.